Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB: Hiệu suất vượt trội, tối ưu hóa vận hành

- tháng 9 16, 2024

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB là một trong những dòng xe nâng điện ngồi lái xe nâng 2.5 tấn được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng nâng hạ hàng hóa hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường, xe nâng Mitsubishi FB25CB là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp, kho bãi, logistics…

Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB Mới 100% 60

Hiệu suất hoạt động vượt trội

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB được trang bị động cơ điện mạnh mẽ, giúp xe hoạt động hiệu quả, nâng hạ hàng hóa nhanh chóng và chính xác. Xe nâng này có thể di chuyển linh hoạt trong không gian hẹp, dễ dàng xoay vòng và nâng hạ hàng hóa lên cao. Bên cạnh đó, xe nâng FB25CB còn được trang bị hệ thống điều khiển thông minh, giúp người lái dễ dàng điều khiển xe và nâng hạ hàng hóa một cách an toàn.

Tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB sử dụng nguồn năng lượng điện, giúp giảm thiểu tiếng ồn và khí thải, góp phần bảo vệ môi trường. Ngoài ra, việc sử dụng năng lượng điện còn giúp giảm thiểu chi phí vận hành và bảo trì cho doanh nghiệp.

An toàn và tiện lợi

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB được thiết kế với cabin ngồi lái rộng rãi, thoải mái, giúp người lái làm việc hiệu quả trong thời gian dài. Xe nâng này còn được trang bị nhiều tính năng an toàn như hệ thống phanh hiệu quả, khung bảo vệ trên đầu, hệ thống cảnh báo… đảm bảo an toàn cho người lái và hàng hóa.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe nâng điện Mitsubishi FB25CB:

Thông số Giá trị
Model FB25CB
Nguồn điện Điện
Loại lái Ngồi
Khả năng chịu tải 2500kg
Khoảng cách trọng tâm tải 500mm
Khoảng cách từ trục đến mặt càng (càng hạ xuống) 445mm
Chiều dài cơ sở 1520mm
Trọng lượng xe không tải (bao gồm cả pin) 4295kg
Tải trên trục với tải tối đa (càng đơn, chiều cao nâng thấp nhất) 5820/805kg
Tải trên trục không tải (càng đơn, chiều cao nâng thấp nhất) 1765/2360kg
Loại lốp trước/sau L/L
Kích thước lốp trước 21x8–9 16PR
Kích thước lốp sau 18x7–8 14PR
Số lượng bánh xe trước/sau (x=động cơ) 2 x / 2
Chiều rộng vệt bánh xe (phía lái) 955mm
Chiều rộng vệt bánh xe (phía tải) 965mm
Góc nghiêng của càng (phía trước/phía sau) 45237°
Chiều cao khi càng hạ xuống (xem bảng chi tiết) 1995mm
Khoảng cách nâng không tải 140mm
Chiều cao nâng (xem bảng chi tiết) 3000mm
Chiều cao khi càng kéo dài 4055mm
Chiều cao đến mặt trên cấu trúc bảo vệ trên đầu 2110mm
Chiều cao ghế ngồi 1005mm
Chiều cao kết nối kéo 490mm
Chiều dài tổng thể 3415mm
Chiều dài đến mặt càng (bao gồm độ dày của càng) 2345mm
Chiều rộng tổng thể 1155mm
Kích thước càng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) 40x122x1070mm
Khung càng theo tiêu chuẩn DIN 15 173 A/B/no 2A
Chiều rộng khung càng 1000mm
Khoảng sạch dưới càng, với tải trọng 115mm
Khoảng sạch giữa trung tâm cơ sở bánh xe, với tải trọng (càng hạ xuống) 110mm
Chiều rộng lối làm việc với pallet 1000 x 1200mm, ngang 3725mm
Chiều rộng lối làm việc (Ast) với pallet 800 x 1200mm, chiều dài tải, nâng lên/xuống 3525mm
Chiều rộng lối làm việc (Ast3) với pallet 800 x 1200mm, chiều dài tải, nâng lên/xuống 3925mm
Bán kính vòng quay 2080mm
Khoảng cách tối thiểu giữa hai trung tâm xoay 618mm
Tốc độ di chuyển, có/tải không tải 14/16km/h
Tốc độ nâng, có/tải không tải 0.26/0.47m/s
Tốc độ hạ càng, có/tải không tải 0.485/0.440m/s
Lực kéo định mức, có/tải không tải NA / 2800N
Lực kéo tối đa, có/tải không tải (nhiệm vụ ngắn 5 phút) 11000
Khả năng vượt dốc, có/tải không tải 4.5 / 8%
Khả năng vượt dốc tối đa, có/tải không tải 16 / 20%
Thời gian tăng tốc (10 mét), có/tải không tải 5.2/4.6s
Hệ thống phanh (cơ/hydro/điện/khí nén) Hydro
Công suất động cơ lái (nhiệm vụ ngắn 60 phút) 8.5kW
Công suất động cơ nâng (độ tin cậy 15%) 11.5kW
Loại pin theo tiêu chuẩn DIN 43 531/35/36 A/B/C/no
Điện áp/công suất pin khi xả trong 5 giờ 565/645V/Ah
Trọng lượng pin 810kg
Tiêu thụ năng lượng theo chu kỳ VDI 60 kWh/h
Tiêu thụ năng lượng theo chuẩn DIN EN 16796 kWh/h
Loại điều khiển hệ thống FET
Áp suất hoạt động tối đa cho các phụ kiện 181 bar
Lưu lượng dầu cho các phụ kiện 55 L/phút
Mức độ tiếng ồn, giá trị tại tai người điều khiển (EN 12053) < 75 dB(A)

Lựa chọn xe nâng điện Mitsubishi FB25CB: Nâng cao hiệu quả kinh doanh

Với những ưu điểm vượt trội, xe nâng điện Mitsubishi FB25CB là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn nâng cao hiệu quả hoạt động, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nâng điện chất lượng cao, hiệu quả và an toàn, hãy liên hệ với CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC để được tư vấn và hỗ trợ.

Địa chỉ: A7/9T Võ Văn Vân, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TPHCM.

Điện thoại: 028.6266.9898. Hotline: 0903.333.581 (Duy Hòa), Tư vấn: 0918.69.7373 (Như Ý)

Nguồn bài viết: Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB Mới 100%